Mệnh Thổ đặt tên gì? Cách đặt tên con mệnh Thổ hợp phong thủy

cach-dat-ten-menh-tho
Đánh giá sao

Mệnh Thổ đặt tên gì? Theo các chuyên gia về phong thủy, đặt tên con hợp ngũ hành rất quan trọng, vậy bố mẹ có con mệnh Thổ thì nên đặt tên con như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cách đặt tên con mệnh Thổ hợp phong thủy.

Vì sao phải đặt tên con thuộc mệnh Thổ

Đặt tên con là việc quan trọng và có ý nghĩa to lớn, bởi cái tên sẽ theo con của bạn cả cuộc đời. Theo một số chuyên gia phong thủy, đặt tên cho con hợp với ngũ hành cực kỳ quan trọng, bởi con người sinh ra đều có liên quan mật thiết với luật ngũ hành, có sự tương sinh – tương khắc.

Với những đứa trẻ mệnh Thổ, cái tên phù hợp với ngũ hành không chỉ giúp các con tự tin hơn mà còn giúp các con tránh được những điều xui xẻo, gặp may mắn tài lộc trong tương lai.

menh-tho-hop-mau-gi

Mệnh Thổ là gì?

Trong các cung mệnh thuộc Ngũ Hành, mệnh Thổ là cội nguồn của sự sống trên thế giới, Thổ là nơi con người sinh sống, là nơi nuôi dưỡng cây cối phát triển tốt nhất. Mệnh Thổ tượng trưng cho sự may mắn, an lành. Vậy người mệnh Thổ có tính cách như thế nào? Có đặc điểm như thế nào?

Người mệnh Thổ thường là những người nhu mì, hiền lành, chăm chỉ, ôn hòa và khiêm tốn. Tuy nhiên, những người mệnh Thổ lại khá chậm chạp và không thích sự thay đổi.

Xem thêm: Mệnh Thổ sơn nhà màu gì? Cách chọn màu nhà mệnh Thổ năm 2022

Ưu điểm:

  • Người mệnh Thổ là họ là một người có tấm lòng vị tha và bao dung
  • Học là những người đáng tin cậy và thành thật
  • Người mệnh Thổ cũng hết sức rõ ràng trong các mối quan hệ và công việc.

Nhược điểm:

  • Người mệnh Thổ là người không thích thay đổi, khá hạn chế về tư duy sắc bén.
  • Chính bởi vậy, những trường hợp cần sự quyết đoán họ thường không thể hoàn thành. Điều này ảnh hưởng rất nhiều đến sự nghiệp cũng như ảnh hưởng trong đời sống.

menh-tho-khac-menh-gi

Đặt tên mệnh Thổ có ảnh hưởng như thế nào?

Do những ưu điểm và nhược điểm trong con người nên theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với mệnh Thổ sẽ giúp các con hạn chế tối đa nhược điểm, phát huy lợi thế của bản thân và tạo nên nhiều thuận lợi, thăng tiến trong công việc, cuộc sống sẽ gặp nhiều may mắn hơn.

Năm sinh của những người mệnh Thổ:

  • Năm Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931, 1991): Mệnh Lộ Bàng Thổ
  • Năm Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939,1999): Mệnh Thành Đầu Thổ
  • Năm Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017): Mệnh Ốc Thượng Thổ
  • Năm Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021): Mệnh Bích Thượng Thổ
  • Năm Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029): Mệnh Đại Trạch Thổ
  • Năm Bính Thìn ( 1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037): Mệnh Sa Trung Thổ

Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành Thổ cho bé trai và bé gái

Để đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ bố mẹ cần dựa vào ngày, tháng, năm sinh của con. Bên cạnh đó, theo phong thủy, để chọn tên cho bé thuộc hành Thổ, cách đơn giản nhất để bố mẹ đặt theo bản chất con người của trẻ tên mệnh Thổ.
Quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành, đây cũng là một vấn đề quan trọng khi đặt tên thuộc mệnh Thổ cho bé gái và bé trai. Ví dụ: Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.

Ngoài những điều trên, bố mẹ khi đặt tên cho bé cũng nên chọn những tên ngắn gọn, không được quá cầu kỳ, đảm bảo được sự hài hòa về hình ảnh, âm thanh, ý nghĩa với tên thuộc mệnh Thổ.

dat-ten-cho-con-menh-tho

Cách đặt tên con trai hợp mệnh Thổ

Quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành, đây cũng là một vấn đề quan trọng khi đặt tên thuộc mệnh Thổ cho bé gái và bé trai. Ví dụ như: Thổ sinh Kim, Hỏa sinh Thổ, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.

Có nhiều cách đặt tên con trai mệnh Thổ, tuy nhiên bố mẹ có thể tham khảo cách đặt tên theo vần trong bảng chữ cái. Điển hình như:

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần A – B – C

Duy Anh, Tuấn Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Nhật Anh, Đức Anh, Tâm Anh, Văn Anh, Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Công Bằng, Quang Bằng, Thanh Bằng, Tuyên Bằng, Đức Công, Hữu Chiến, Mạnh Cường, Bá Cường, Đình Chiến, Huy Cương, Đức Chính, Trọng Chính,…

Xem thêm: Mệnh thổ hợp hướng nào để nhận được may mắn, thành công trong cuộc sống

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần D – Đ

Khánh Điền, Phúc Điền, An Điền, Khang Điền, Gia Điền, Quân Điền, Lâm Điền, Minh Dân, Quân Điền, Ngọc Danh, Minh Danh, Quang Danh, Thành Danh, Hòa Duệ, Thụy Du, Chí Dũng, Anh Dũng, Mạnh Dũng, Hùng Dũng, Hiếu Dũng, Trí Dũng, Đại Dương, Việt Dương, Thái Dương, Anh Duy, Đức Duy, Thế Duyệt.

cach-dat-ten-menh-tho

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần G – H – K

Huy Hà, Hiệp Hà, Sơn Hà, Quang Hà, Mạnh Hà, Trọng Hà, Đông Hải, Đức Hải, Công Hải, Minh Hải, Quốc Hoàn, Khánh Hoàn, Huy Hoàng, Trí Hùng, Phi Hùng, Gia Hưng, Quốc Hưng, Thiên Hưng, Quang Hữu, Chính Hữu, Trí Hữu, Hoàng Giáp, Quân Giáp, Tùng Giáp, Quốc Khánh, Hoàng Khang, Hoàng Kỳ, Việt Khôi, Đăng Khoa, Đăng Khương, Đức Khải, Anh Khải,...

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần L – M – N

Ân Lai, Phước Lộc, Hoàng Lâm, Huy Lâm, Phúc Lâm, Sơn Lâm, Gia Lập, Đức Mạnh, Duy Mạnh, Hữu Lễ, Thế Minh, Quốc Mạnh, Đức Mạnh, Duy Mạnh, Vũ Minh, Xuân Minh, Tiến Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm,…

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần O – P – Q

Hữu Phát, Hữu Quân, Đại Quân, Trung Quân, Duy Quân, Minh Quốc, Minh Quý, Sơn Quyền, Việt Quyết, Mạnh Quỳnh, Đức Quyền, Ngọc Quyết,…

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần S – T

Thái Sang, Đình Sang, Đức Siêu, Quang Sáng, Công Sinh, Phúc Sinh, Chí Sơn, Tấn Sinh, Công Sơn, Vạn Trường, Tuấn Sỹ, Thiên Trường, Kiến Trường, Đức Trường, Gia Trường, Xuân Trường, Bảo Trường,…

Cách đặt tên con trai theo mệnh Thổ vần V – X – T

Mạnh Vĩnh, Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Anh Vĩnh, Khánh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…

cach-dat-ten-menh-tho-1

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ

Cũng giống như con trai, con gái mệnh Thổ cũng có thể đặt tên theo vần:

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ vần A – B – C

Khả Aí, Diệu Ái, Ngọc Aí, Huệ An, Thanh An, Thanh Anh, Bảo Anh, Hải Anh, Ngọc Châm, Ngọc Bích, Như Bích, Nhật Châm, Hoài Châm, Thu Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Nhã Châm, Sơn Ca, Hải Châu, Nhã Châm, Khánh Chi, Diệp Chi,…

Cách đặt tên con gái theo mệnh Thổ vần D – Đ

Ngọc Dung, Từ Dung, Quỳnh Dao, Huyền Diệu, Vân Du, Kiều Dung, Thiên Duyên, Hải Dương, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả  Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Trang Ðài, Linh Ðan,…

Xem thêm: Mệnh thổ xăm hình gì? TOP 25+ mẫu hình xăm mệnh Thổ đẹp nhất 2022

Cách đặt tên con gái theo mệnh Thổ vần G – H – K

Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Bích Hạnh, Cẩm Hạnh, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân, Xuân Hoa, Kim Hòa, Kim Hoài, Kim Hương, Lan Hương, Liên Hương, Ái Khanh, Ðan Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Lan Khuê, Minh Khuê,…

Cách đặt tên con gái theo mệnh Thổ vần L – M – N

Minh Ly, Mỹ Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Mai Lan, Bích Lam, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Thúy Liên, Trúc Liên, Diệu Linh, Ánh Mai, Ban Mai, Duyên My, Hà My, Kiều Mỹ, Thiên Mỹ, Bích Nga, Diệu Nga, Hồng Nga, Bảo Ngọc, Bích Ngọc,…

Cách đặt tên con gái theo mệnh Thổ vần O – P – Q

Hồng Oanh, Hoàng Oanh, Yến Oanh, Diễm Phúc, Thu Phong, Ngọc Phụng, Lệ Quân, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Hồng Quế, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Bích Quyên, Diễm Quyên,…

Cách đặt tên con gái theo mệnh Thổ vần S – T

Kim Sa, Quỳnh Sa, Bích San, Linh San, Băng Tâm, Minh Tâm, Tâm Trang, Thanh Trang, Thanh Tuyền, Thiên Tuyền, Cát Tiên, Giáng Tiên, Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm, Nhã Trúc, Thanh Trúc, Khuê Trúc, Cẩm Tú, Khả Tú, Minh Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuyết, Thanh Tuyết, Cát Tường,…

Cách đặt tên con gái theo mệnh Thổ vần V – X – V – Y

Giáng Uyên, Hạ Uyên, Hải Uyên, Nguyệt Uyển, Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy, Yên Vĩ, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phương Yến, Hương Xuân, Kim Xuân, Thanh Xuân, Nghi Xuân, Như Ý,…

Lời kết

Qua bài viết, chúng tôi đã giải thích mệnh Thổ đặt tên gì, cũng như cách đặt tên cho con có mệnh Thổ. Hy vọng, qua bài viết bố mẹ có thể chọn cho con của mình một cái tên ưng ý, hợp phong thủy, giúp bé luôn khỏe mạnh và nhận được may mắn trong cuộc sống.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *