Năm 2022 là năm con gì, mệnh gì, hợp với tuổi nào nhất? Những người sinh năm 2022 thuộc Mệnh Thổ, người này sống có hiếu nghĩa, hòa thuận, biết kính trên nhường dưới. Tuy nhiên, đường tình duyên hôn nhân khá trắc trở, không bền. Vậy để hiểu rõ hơn về những người sinh năm 2022 chúng ta cùng tìm hiểu kỹ ở bài viết dưới đây nhé!
Năm 2022 là năm con gì? Mệnh gì?
Năm 2022 là năm con gì?
Căn cứ theo lịch vạn niên năm 2022 là năm con hổ (năm Nhâm Dần). Năm này được tính từ dương lịch bắt đầu bởi ngày 1/1/2022 đến ngày 31/12/2022. Trong khi đó thời gian âm lịch bắt đầu từ ngày 1/2/2022 đến hết ngày 21/3/2023 (tính theo dương lịch).
Theo địa chi và thiên can thì năm 2022 là năm Nhâm Dần, dựa theo 12 con giáp là năm con hổ, xương con cọp, tướng tinh con ngựa và Bạch Đế – Phú Qúy.
Năm 2022 thuộc mệnh gì?
Mỗi năm có một mệnh riêng và năm 2022 thuộc mệnh Kim. Nếu người ra đời vào năm Nhâm Dần (2022) sẽ tuân thủ theo ngũ hành là tương sinh với người mệnh Thổ và Thủy. Tương khắc với những người mệnh Mộc và mệnh Hỏa.
Thông tin chi tiết:
- Thiên can: Nhâm
- Tương hình: Mậu, Bính
- Tương hợp: Đinh
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Địa Chi: Dần Tam Hợp: Dần – Ngọ – Tuất
Nữ sinh năm Nhâm Dần 2022 thuộc Khảm (Thủy) thuộc Đông Tứ Mệnh
Nam sinh năm Nhâm Dần 2022 thuộc Khôn (Thổ) thuộc Tây Tứ Mệnh
Xem thêm: Tứ hành xung là gì? Tam hợp là gì? Ý nghĩa phong thủy
Năm 2022 hợp với tuổi nào?
Tuổi Ngọ
Năm 2022 sẽ đem đến cho những người tuổi Ngọ hạnh phúc viên mãn và sự may mắn trên nhiều khía cạnh cuộc sống. Họ có những bước tiến trong cuộc sống, ham muốn làm giàu và quyết tâm đầu tư.
Ngoài ra, tình cảm và các mối quan hệ có thêm sự vững vàng, bạn bè cũng như người thân bên cạnh luôn giúp đỡ.
Tuổi Tuất
Tuổi Tuất là những tuổi hợp với năm Nhâm Dần, sự nghiệp năm 2022 thuận lợi, đi lên như diều gặp gió, gặt hái nhiều thành công trong công việc, do vậy sẽ có cơ hội được thăng chức. Ngoài ra, thời vận của những người tuổi Tuất cũng rất tốt, chuyện tình cảm và các mối quan hệ xung quanh có nhiều niềm vui.
Năm 2022 kỵ với tuổi nào?
Tuổi Hợi
Những người sinh năm tuổi Hợi phải có sự cẩn trọng hơn trong năm 2022. Chủ yếu đề phòng những mối quan hệ xung quanh, sẽ có người ghen ghét, sẽ có người đố kỵ, hãm hại mình. Tuổi Hợi có bản tính nôn nóng, thường chưa suy nghĩ đã vội tức giận, gây mâu thuẫn, từ đó thời vận của những người này cũng bị ảnh hưởng nhiều. Vậy nên, trong năm nay những người tuổi Hợi nhất định phải bình tĩnh, thuận theo tự nhiên và hòa nhã.
Tuổi Dần
Những người tuổi Dần trong năm 2022 có vận thế khó định, lúc lên lúc xuống. Tài vận ở mức trung bình, thích tiết kiệm cũng như xây dựng sự nghiệp. Trong năm nay những người tuổi Dần nên lắng nghe ý kiến của người khác nhiều hơn, nên nhẫn lại, cẩn thận với những mối nguy bất ngờ, gìn giữ sức khỏe cẩn thận.
Tuổi Thân
Năm 2022 là năm mạng của những người tuổi Thân, cũng là năm lâm Thái Tuế. Trong năm nay những người tuổi Thân nên cẩn thận trong tài vận, công việc, tình cảm, dễ gặp nhiều chuyện bất an, phiền não. Người tuổi Thân năm nay cần gìn giữ sức khỏe, phải giữ vững lập trường, bình tĩnh, cân bằng tâm trạng.
Mệnh hợp và kỵ với năm 2022
Mệnh hợp
Năm 2022 thuộc mệnh Kim nên sẽ hợp với những người mệnh Thủy, Thổ. Đặc biệt là mệnh Kim sẽ có nhiều tài lộc cũng như những may mắn trong năm nay.
Mệnh kỵ
Năm 2022 thuộc mệnh Kim nên sẽ kỵ với những người mệnh Hỏa, mệnh Mộc. Vì vậy những người thuộc 2 mệnh này trong năm 2022 cần cẩn thận trong lời nói cũng như hành động, các mối quan hệ xung quanh, cân nhắc khi đầu tư tiền bạc, dễ mắc những vấn đề về sức khỏe, thời vận không tốt.
Sao chiếu mệnh năm 2022 chi tiết theo năm sinh
Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Nhâm Dần 2022 này chúng tôi gửi đến các bạn bảng xem sao hạn 2022 và vận hạn chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Mậu Tý (2008) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Bính Tý (1996) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Tý (1984) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Nhâm Tý (1972) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Canh Tý (1960) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Đinh Sửu (1997) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Ất Sửu (1985) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Quý Sửu (1973) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Tân Sửu (1961) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Kỷ Sửu (1949) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Mậu Dần (1998) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Bính Dần (1986) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Dần (1974) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Nhâm Dần (1962) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Canh Dần (1950) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Kỷ Mão (1999) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Đinh Mão (1987) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Ất Mão (1975) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Quý Mão (1963) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Tân Mão (1951) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Canh Thìn (2000) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Mậu Thìn (1988) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Bính Thìn (1976) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Giáp Thìn (1964) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Nhâm Thìn (1952) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Tân Tỵ (2001) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Kỷ Tỵ (1989) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Đinh Tỵ (1977) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Ất Tỵ (1965) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Quý Tỵ (1953) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Nhâm Ngọ (2002) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Canh Ngọ (1990) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Bính Ngọ (1966) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Giáp Ngọ (1954) | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Quý Mùi (2003) | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
Tân Mùi (1991) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Kỷ Mùi (1979) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Đinh Mùi (1967) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Ất Mùi (1955) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Giáp Thân (2004) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Nhâm Thân (1992) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Canh Thân (1980) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Mậu Thân (1968) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Bính Thân (1956) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Ất Dậu (2005) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Quý Dậu (1993) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Tân Dậu (1981) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Kỷ Dậu (1969) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Đinh Dậu (1957) | Thủy Diệu | Thủy Diệu | Mộc Đức | Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Bính Tuất (2006) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Giáp Tuất (1994) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất (1982) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Canh Tuất (1970) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Mậu Tuất (1958) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
Đinh Hợi (2007) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Ất Hợi (1995) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Quý Hợi (1983) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Tân Hợi (1971) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Kỷ Hợi (1959) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Khái quát tử vi trọn đời tuổi Tân Sửu sinh năm 2022
Độ tuổi này được Bồ Tát Văn Thư ban cho trí tuệ, Thích Ca Mâu Ni bảo hộ, Bồ Tát phổ Hiến ban phúc đức. Tuổi này có năng lực trong ngoại giao, có tài ứng đối lưu loát. Người này khôn khéo, biết cách xử lý vấn đề. Tân Sửu thiện tâm hay cứu giúp những người nghèo khổ. Tiền bần hậu phú họ được mới vinh hoa. Tân Sửu thích làm những công việc nhàn hạ, không muốn những việc làm nhọc nhằn, xốc vác. Người này có số thương mại để làm giàu.
Vận hạn cuộc đời
- Những người tuổi Tân Sửu nhà cửa cần phải thay đổi đôi lần. Người này sống có hiếu nghĩa, biết kính nhường và hòa thuận với anh em. Tuy nhiên, đường tình duyên hơi trắc trở, vợ chồng dễ ly biệt, không bền. Người Tân Sửu có thể có tuổi thọ lên đến 80 tuổi. Con người này có tấm lòng cởi mở, khéo tau, không dấu chuyện trong lòng, ngoại giao thận trọng có suy xét.
- Tân Sửu vô tư, vui vẻ, ít để tâm giận ai lâu, có cơ hội sẽ giúp người lạ, họ làm không tính toán hơn thiệt, Người sinh vào giờ tốt sẽ có số quyền tước vinh hoa.
- Phụ nữ tuổi Tân Sửu là những người nghiêm khắc với gia đình, họ giáo dục con cái đâu vào đấy, là một người chu đáo với chồng con.
Các mối quan hệ
- Người tân Sửu là người có hiếu với cha mẹ và có tình đối với bạn bè.
- Tân Sử lấy vợ, lấy chồng các tuổi Sửu, Tý, Tỵ, Thân, Dậu ví dụ : Đinh Tỵ, Tân Tỵ, Quý Sửu.
- Họ kết bạn cùng các tuổi Tý, Tỵ, Thân, Sửu.
- Hợp tác làm ăn cùng tuổi Tý, Sửu, Thân, Hợi
Lời kết
Qua bài viết, chúng tôi đã giải đáp thắc mắc năm 2022 là năm con gì, hợp với tuổi nào vô cùng chi tiết. Hy vọng với những thông tin trên có thể phần nào giúp bạn xác định được những tuổi hợp với mình trong cuộc sống để may mắn, bình an trong năm mới.